1. CÔNG VIỆC KHAI THUẾ CỦA DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
– Khai thuế môn bài hàng năm.
– Lập các báo cáo thuế gửi cho cơ quan thuế hàng tháng theo quy định.
– Lập các báo cáo thuế gửi cho cơ quan thuế hàng quý theo quy định.
– Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) năm.
– Lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập cá nhận (TNCN) năm.
– Lập báo cáo quyết toán các loại thuế khác có liên quan.
– Thông báo cho doanh nghiệp số tiền thuế phải nộp khi có phát sinh.
2. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN
– Kiểm tra các chứng từ đầu vào, đầu ra cho phù hợp với quy định của pháp luật.
– Phân loại, sắp xếp, đóng chứng từ kế toán.
– Định khoản các nghiệp vụ kế toán phát sinh.
– Thực hiện hạch toán và ghi sổ kế toán các chứng từ, các giao dịch theo quy định.
– Lập và in các lọai sổ sách kế toán theo quy định.
– Đứng tên nhân viên làm kế toán cho doanh nghiệp.
– Bổ nhiệm, đứng tên kế toán trưởng cho doanh nghiệp.
3. CÔNG VIỆC TƯ VẤN, GIẢI TRÌNH THUẾ
– Tư vấn kế toán, thuế và hóa đơn chứng từ cho quý doanh nghiệp trong nội dung và phạm vi công việc thực hiện.
– Hỗ trợ tư vấn về lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
– Làm việc với cơ quan thuế khi có yêu cầu.
– Làm việc với công ty kiểm toán.
– Làm việc và giải trình với cơ quan thuế trong phạm vi công việc đã thực hiện.
4. GIAO NHẬN CHỨNG TỪ VÀ NỘP BÁO CÁO
– Nhận chứng từ từ khách hàng.
– Nộp báo cáo thuế cho cơ quan thuế.
II- PHÍ DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
Phí dịch vụ được thanh toán hàng tháng, theo số lượng chứng từ phát sinh như sau :
LOẠI HÌNH |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ |
PHÍ DỊCH VỤ/THÁNG |
Không phát sinh hóa đơn mua vào và bán ra |
0 |
400.000đ |
Thương Mại (Không có tờ khai Hải Quan) |
Từ 01 -> 05 hóa đơn |
600.000đ |
Từ 06 -> 10 hóa đơn |
800.000đ |
|
Từ 11 -> 20 hóa đơn |
1.000.000đ |
|
Từ 21 -> 30 hóa đơn |
1.200.000đ |
|
Thêm 20.000đ/ 1 tháng |
||
Thương Mại (Có tờ khai Hải Quan) |
Từ 01 -> 05 hóa đơn |
700.000đ |
Từ 06 -> 10 hóa đơn |
900.000đ |
|
Từ 11 -> 20 hóa đơn |
1.100.000đ |
|
Từ 21 -> 30 hóa đơn |
1.300.000đ |
|
Thêm 30.000đ/ 1 tháng |
||
Vận Tải |
Từ 01 -> 05 hóa đơn |
900.000đ |
Từ 06 -> 10 hóa đơn |
1.100.000đ |
|
Từ 11 -> 20 hóa đơn |
1.200.000đ |
|
Từ 21 -> 30 hóa đơn |
1.500.000đ |
|
Thêm 40.000đ/ 1 tháng |
||
Xây Dựng, Gia Công, Lắp Đặt |
Từ 01 -> 05 hóa đơn hoặc |
900.000đ |
Từ 06 -> 10 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng thi công |
1.300.000đ |
|
Từ 11 -> 20 hóa đơn hoặc 3 hợp đồng thi công |
1.500.000đ |
|
Từ 21 -> 30 hóa đơn hoặc 4 hợp đồng thi công |
1.700.000đ |
|
Thêm 300.000đ/ 1 tháng cho 10 hóa đơn tăng thêm (từ hóa đơn số 31 trở lên), hoặc 1 hợp đồng tăng thêm |
Doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài, phí thỏa thuận riêng theo từng trường hợp cụ thể;
Ghi chú :
Phí dịch vụ kế toán trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.